TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Tiến độ thị công (hoàn thành quyết toán/ hoàn thành/ chuyển tiếp/ khởi công mới
|
Quyết định đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
5
|
9
|
11
|
12
|
13
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (không bao gồm vốn nước ngoài ODA, CTMTQG)
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vốn HTMT
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường sơ tán dân đoạn Thượng Nông - Xuân Lộc - Thạch Đồng - Đào Xá - Giáp Lai
|
Tam Nông-Thanh thuỷ-Thanh Sơn
|
2006-2013
|
Quyết toán
|
Số 1267/QĐ-CT ngày 18/5/2005; Số 1224/QĐ-UBND ngày 7/5/2010
|
155.375
|
77.664
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường vùng chậm lũ đoạn thị trấn Thanh Sơn - Bến Ngọc - La Phù
|
Thanh Sơn, Thanh Thủy
|
2006-2013
|
Quyết toán
|
438/QĐ-CT ngày 04/02/2005; 1636/QĐ-UBND ngày 23/6/2009
|
892.763
|
676.296
|
|
3
|
Gia cố thân đê và cứng hoá mặt đê các đoạn: k99,95 - K105 đê tả Thao; K70,3 - K72 đê hữu Lô TP Việt Trì
|
Việt Trì
|
2011-2017
|
Hoàn thành
|
85/QĐ-UB, 11/01/10; 646/QĐ-UBND, 12/3/12; 3363/QĐ-UBND ngày 06/12/2012
|
264.235
|
218.806
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Ngòi Trang, Ngòi Hiêng, huyện Hạ Hòa (GĐ1 + GĐ2)
|
Hạ Hòa
|
2014-2022
|
chuyển tiếp
|
2402/QĐ-UBND, 12/9/2012; 2747/QĐ-UBND, 30/10/2013; 2679/QĐ-UBND, 31/10/2014; 1371/QĐ-UBND ngày 14/6/2019; 3479/QĐ-UBND ngày 29/12/2020
|
425.219
|
290.000
|
|
5
|
Cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông Thao đoạn Km64 - Km80,1 từ thị xã Phú Thọ đến cầu Phong Châu (Giai đoạn I: Đoạn từ Km64-Km75 và Tuyến nhánh đê tả ngòi Lò Lợn)
|
Lâm Thao; Thị xã Phú Thọ
|
2016-2022
|
chuyển tiếp
|
607/QĐ-UBND, 17/3/2016; 1372/QĐ-UBND ngày 14/6/2019; 2042/QĐ-UBND ngày 15/8/2019; 1063/QĐ-UBND ngày 21/5/2020; 3459/QĐ-UBND ngày 28/12/2020
|
499.603
|
308.925
|
|
6
|
Trạm bơm tiêu Sơn Tình, huyện Cẩm Khê (giai đoạn I: xây dựng khu đầu mối TB và kênh chính Km0 đến Km9+400)
|
Cẩm Khê
|
2016-2022
|
chuyển tiếp
|
637/QĐ-UBND, 17/3/2016; 1369/QĐ-UBND ngày 14/6/2019; 2043/QĐ-UBND ngày 15/8/2019
|
400.097
|
303.000
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Xuân An - Trung Sơn, huyện Yên Lập (kết nối hồ ngòi Giành)
|
Yên Lập
|
2021-2025
|
Khởi công mới
|
06/NQ-HĐND ngày 13 tháng 5 năm 2021
|
150.000
|
120.000
|
|
8
|
Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp bách giai đoạn 2015 - 2020
|
Tỉnh Phú Thọ
|
2015-2020
|
Chuyển tiếp
|
Số 499/QĐ-UBND ngày 10/3/2016
|
62.810
|
52.000
|
|
9
|
Dự án Bảo vệ phát triển rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020
|
Tỉnh Phú Thọ
|
2016-2020
|
hoàn thành quyết toán
|
Số 739/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
60.288
|
32.000
|
|
10
|
Đầu tư phát triển giống cây Lâm nghiệp cao tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013-2015
|
Tỉnh Phú Thọ
|
2013-2016
|
hoàn thành quyết toán
|
Số 2662/QĐ-UBND ngày 22/10/2013; số 793/QĐ-UBND ngày 13/4/2018
|
16.052
|
|
|
11
|
Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp bách giai đoạn 2021-2025
|
Tỉnh Phú Thọ
|
2021-2025
|
Đang trình lập dự án mới
|
|
|
|
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Vườn quốc gia Xuân Sơn giai đoạn 2016-2020
|
Huyện Tân Sơn
|
2016-2021
|
Hoàn thành
|
638/QĐ-UBND ngày 18/03/2021
|
129.990
|
129.990
|
|
II
|
Vốn TPCP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước ngòi Giành, tỉnh Phú Thọ
|
Yên Lập
|
2017-2021
|
Chuyển tiếp
|
4424/QĐ-BNN-XD, 30/10/2017; 1685/QĐ-BNN-XD, 13/5/2020; 1865/QĐ-BNN-XD, 29/4/2021
|
1.064.100
|
1.064.100
|
|
III
|
Vốn ngân sách trung ương khác
|
|
|
|
|
3.980.118
|
2.754.970
|
|
1
|
Hạ tầng khu TĐC vùng lũ quét khu Xuân Thắng, xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập
|
Yên Lập
|
2011-2015
|
Hoàn thành
|
3595/QĐ-UBND ngày 11/11/2011
|
42.833
|
17.500
|
|
2
|
Đường sơ tán dân cứu nạn, cứu hộ đoạn Hưng Long - Nga Hoàng, huyện Yên Lập
|
Yên Lập
|
2011-2013
|
Quyết toán
|
2080/QĐ-UBND ngày 21/7/10
|
32.384
|
11.000
|
|
3
|
Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ
|
Việt Trì, Phù Ninh, Đoan Hùng
|
2010-2025
|
Chuyển tiếp
|
1118/QĐ-UBND 27/4/2010; 2473/QĐ-UBND 13/8/2010; 2640/QĐ-UBND 30/10/2015; 1368/QĐ-UBND ngày 14/6/2019; 999/QĐ-UBND ngày 07/5/2014; 3312/QĐ-UBND ngày 17/12/2020; 1336/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
1.499.723
|
455.470
|
|
4
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn Km1+500 - Km11+910 tuyến đê tả sông Thao, thuộc địa bàn huyện Hạ Hòa
|
Hạ Hòa
|
2021-2022
|
Khởi công mới
|
1155/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
78.000
|
73.000
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Đông Nam thuộc thành phố Việt Trì
|
Việt Trì
|
2021-2022
|
Khởi công mới
|
1177/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
40.000
|
30.000
|
|
6
|
Dự án bố trí, ổn định dân cư vùng thiên tai điểm Suối Nhạ, khu Hòa, xã Tân Sơn, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
Tân Sơn
|
2021-2023
|
Khởi công mới
|
312/QĐ-UBND ngày 03/02/2021
|
58.135
|
10.000
|
|
7
|
Dự án cấp bách bố trí ổn định dân cư xóm Nhàng xã Kim Thượng, huyện Tân Sơn
|
Tân Sơn
|
2020-2022
|
Chuyển tiếp
|
1657/QĐ-UBND, 28/7/2020
|
34.521
|
10.000
|
|
8
|
Khu tái định cư vùng thiên tai khu Liên An, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập
|
Yên Lập
|
2021-2023
|
Khởi công mới
|
316/QĐ-UBND ngày 03/02/2021
|
55.000
|
15.000
|
|
9
|
Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai đặc biệt khó khăn xã đồng Sơn, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
Tân Sơn
|
2019-2020
|
Hoàn thành
|
1969/QĐ-UBND, 07/8/2019;2913/QĐ-UBND ngày 06/11/2020
|
26.522
|
25.000
|
|
10
|
Khắc phục sự cố tràn đê tả sông Thao đoạn từ Km11-Km15 huyện Hạ Hòa
|
Hạ Hòa
|
2019-2020
|
Hoàn thành
|
945/QĐ-UBND, 03/5/2019
|
35.000
|
30.000
|
|
11
|
Hệ thống kênh mương hồ ngòi Giành, tỉnh Phú Thọ
|
Yên Lập, Cẩm Khê và Thanh Ba
|
2021-2025
|
Khởi công mới
|
3153/QĐ-BNN-KH ngày 19/7/2021
|
1.402.000
|
1.402.000
|
|
12
|
Dự án Hồ chứa nước Thục Luyện, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
Thanh Sơn; Yên Lập
|
2021-2025
|
Khởi công mới
|
3208/QĐ-BNN-KH ngày 20/7/2021
|
450.000
|
450.000
|
|
13
|
Dự án kè bảo vệ bờ tả sông Thao đoạn từ thị trấn Hạ Hòa đến xã Lang Sơn, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
Hạ Hòa
|
2021-2025
|
Khởi công mới
|
3280/QĐ-BNN-KH ngày 20/7/2021
|
200.000
|
200.000
|
|
14
|
Xử lý cấp bách sự cố sạt lở kè Cao Mại đoạn tương ứng từ K74+050-K74+450 đê tả Thao, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
|
Huyện Lâm Thao
|
T11-T12/2020
|
Hoàn thành
|
663/QĐ-PCTT-QLĐĐ ngày 17/12/2020
|
8.000
|
8.000
|
|
15
|
Duy tu bảo dưỡng đê điều năm tỉnh Phú Thọ
|
Tỉnh Phú Thọ
|
2021-2025
|
Chuyển tiếp
|
307/ QĐ-PCTT-QLĐĐ ngày 20/7/2021
|
18.000
|
18.000
|
|
16
|
Tu bổ đê điều thường xuyên tỉnh Phú Thọ
|
Tỉnh Phú Thọ
|
2021-2025
|
Khởi công mới
|
|
|
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vốn đầu tư XDCB tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư di dân vùng bị lún sụt đất xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba (giai đoạn 1)
|
Thanh Ba
|
2013-2019
|
Hoàn thành
|
517/QĐ-UBND ngày 28/02/2013
|
113.845
|
74.492
|
|
2
|
Khu tái định cư cho các hộ vùng sạt lở, vùng xung yếu của rừng phòng hộ và hộ di cư tự do tại xã Tân Phú, huyện Tân Sơn
|
Tân Sơn
|
2009-2014
|
Quyết toán
|
1668/ QĐ-UBND ngày 18/6/2008
|
134.771
|
86.000
|
|
3
|
Tu bổ, hoàn chỉnh và gia cố mặt đê Tả sông Thao
|
TX Phú Thọ, Hạ Hòa, Thanh Ba
|
2007-2017
|
Quyết toán
|
1209/QĐ-UBND, 24/5/07; 2174/QĐ-UBND, 05/8/2008; 390/QĐ-UBND ngày 05/2/2013; 1977/QĐ-UBND ngày 07/8/2013
|
615.355
|
524.318
|
|
4
|
Hồ ngòi Giành và hệ thống cấp nước phục vụ SXNN, sinh hoạt cho các xã Trung Sơn, Xuân An, Xuân Thuỷ, Xuân Viên, Hưng Long, huyện Yên Lập
|
Yên Lập
|
|
Quyết toán
|
201/QĐ-SNN, 31/3/2010
|
8.030
|
0
|
|
5
|
Tu bổ, nâng cấp tuyến đê tả, hữu ngòi Me huyện Cẩm Khê
|
Cẩm Khê
|
2009-2014
|
Hoàn thành
|
1654/QĐ-UBND, 17/6/2008; 2070/QĐ-UBND, 09/7/2010
|
198.998
|
67.000
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường Chiến thắng sông Lô
|
Việt Trì, Phù Ninh, Đoan Hùng
|
2006-2015
|
Hoàn thành
|
539/QĐ-UBND ngày 05/3/2008; 230/QĐ-UBND, 04/2/09; 3451/QĐ-UBND, 22/10/09; 1511/QĐ-UBND, 31/5/10
|
718.884
|
487.213
|
|
7
|
Đường sơ tán dân Bảo Yên - Sơn Thủy - Tất Thắng, huyện Thanh Thủy và Thanh Sơn
|
Thanh Thủy, Thanh Sơn
|
2008-2015
|
Quyết toán
|
3304/QĐ-UBND ngày 11/12/2007; 219/QĐ-UBND ngày 17/01/2011
|
70.116
|
15.000
|
|
8
|
Đường Sơ tán dân đoạn Hương Nộn, Thọ Văn Quốc lộ 32A
|
Tam Nông
|
2012-2016
|
Quyết toán
|
1798/QĐ-UBND, 21/6/2010; 503/QĐ-UBND, 01/3/2012
|
84.854
|
|
|
9
|
Cải tạo, gia cố và nâng cấp đê tả sông Chảy kết hợp đường giao thông, huyện Đoan Hùng
|
Đoan Hùng
|
2010-2016
|
Quyết toán
|
2843/QĐ-UBND ngày 6/10/2008; 2086/QĐ-UBND ngày 12/7/2010; 871/QĐ-UBND ngày 9/4/2013
|
165.409
|
48.000
|
|
10
|
Khu tái định cư di dân ra khỏi vùng ảnh hưởng nhiễm xạ và thiên tai xã Đông Cửu huyện Thanh Sơn
|
Yên Lập
|
2010-2012
|
Quyết toán
|
1908/QĐ-UBND ngày 24/6/2010; 4043/QĐ-UBND ngày 22/12/2011
|
30.153
|
23.000
|
|
11
|
Hạ tầng khu tái định cư vùng lũ quét khu 3A xã Mỹ Lung huyện Yên Lập
|
Thanh Sơn
|
2011-2013
|
Quyết toán
|
1535/QĐ-UBND ngày 01/6/10; 3597/QĐ-UBND ngày 11/11/11
|
22.446
|
17.402
|
|
12
|
Đường sơ tán dân thuộc các huyện Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn
|
Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn
|
2009-2014
|
Quyết toán
|
231/QĐ-UBND ngày 4/2/2009; 497/QĐ-UBND ngày 01/3/2010; 1795/QĐ-UBND ngày 23/5/11
|
550.400
|
518.714
|
|
13
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông từ Quốc lộ 32C đi Hiền Đa, Văn Khúc và tuyến đường từ Quốc lộ 32C qua Cát Trù, Văn Khúc đi Tỉnh lộ 329 kết hợp làm đường sơ tán dân
|
Cẩm Khê
|
2012-2015
|
Quyết toán
|
247/QĐ-UBND ngày 21/01/2012; 2748/QĐ-UBND ngày 17/10/2012
|
52.459
|
|
|
14
|
Đắp tôn cao,mở rộng và cứng hoá mặt đê tả sông Thao kêt hợp đường giao thông đoạn Km0-Km17 huyện Hạ Hoà
|
Hạ Hòa
|
2015-2019
|
Quyết toán
|
3475/QĐ-UBND, 30/12/2014; 2550/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
45.641
|
20.000
|
|
15
|
Nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học tỉnh Phú Thọ (QSEAP)
|
Phú Thọ
|
|
Quyết toán
|
1122/QĐ-UBND ngày 04/4/2016; 2994/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
161.810
|
161.810
|
|
16
|
Trạm bơm tiêu Bình Bộ, huyện Phù Ninh
|
Phù Ninh
|
2014-2018
|
Hoàn thành
|
3007/QĐ-UBND ngày 25/11/2013; 1966/QĐ-UBND ngày 26/8/2014; 3213/QĐ-UBND ngày 30/11/2016; 923/QĐ-UBND ngày 27/4/2017; 2124/QĐ-UBND ngày 28/6/2018; 1540/QĐ-UBND ngày 28/6/2018
|
58.114
|
40.680
|
|
17
|
Dự án thành phần Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án Cải thiện nông nghiệp có tưới (WB7)
|
Tam Nông, Thanh Thủy
|
2014-2021
|
Hoàn thành
|
1357/QĐ-BNN-XD ngày 19/6/2014; 4931/QĐ-BNN-XD ngày 04/12/2020
|
22.327
|
|
|
18
|
Dự án thành phần Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Đoan Hùng, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Thanh Ba, Hạ Hòa
|
2016-2022
|
Chuyển tiếp
|
673/QĐ-UBND ngày 24/3/2016; 437/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
29.000
|
|
|
19
|
Đường ô tô đến xã khó khăn huyện Tân Sơn, tuyến đường đến xã Tân Sơn
|
Tân Sơn
|
2008-2013
|
Quyết toán
|
1482/QĐ-UBND ngày 10/6/2009
|
145.182
|
82.000
|
|
20
|
Tu bổ nâng cấp đê tả, đê hữu ngòi Giành kết hợp đường giao thông huyện Cẩm Khê
|
Cẩm Khê
|
2006-2011
|
Quyết toán
|
394/QĐ-UBND ngày 13/02/2006; 2523/QĐ-UBND ngày 05/9/2008; 2085/QĐ-UBND ngày 12/7/2010
|
159.557
|
105.493
|
|
21
|
Tu bổ, gia cố và nâng cấp tuyến đê hữu sông Lô đoạn K0-K9+200 huyện Đoan Hùng
|
Đoan Hùng
|
2009-2013
|
Quyết toán
|
1823/QĐ-UBND, 30/6/2008
|
69.339
|
66.822
|
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống hồ Ao Châu, huyện Hạ Hoà
|
Hạ Hòa
|
2010-2015
|
Quyết toán
|
3609/QĐ-UBND ngày 4/12/2008; 4255/QĐ-UBND ngày 4/12/2009
|
59.882
|
52.069
|
|
23
|
Đường sơ tán dân đoạn Lương Sơn-Mỹ Lung, huyện Yên Lập
|
Yên Lập
|
2009-2013
|
Quyết toán
|
1345/QĐ-UBND ngày 16/5/2008; 697/QĐ-UBND ngày 25/3/2009
|
144.700
|
109.395
|
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu và SXNN thoát nước đô thị, nước thải công nghiệp, sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì
|
Việt Trì
|
2008-2016
|
Hoàn thành
|
1840/QĐ-UBND, 24/7/2007; 505/QĐ-UBND,05/3/2009
|
680.996
|
597.531
|
|
25
|
Nâng cấp hệ thống đê tả hữu ngòi Cỏ kết hợp đường sơ tán dân huyện Cẩm Khê
|
Cẩm Khê
|
2011-2017
|
Quyết toán
|
988/QĐ-UBND ngày 28/3/2011; Số 2039/QĐ-UBND ngày 14/8/2013
|
106.548
|
25.000
|
|
26
|
Đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân - Đông Thành - Thanh Vinh huyện Thanh Ba và thị xã Phú Thọ
|
Thanh Ba, TX Phú Thọ
|
2011-2015
|
Quyết toán
|
1307/QĐ-UBND, 14/5/2010; 1019/QĐ-UBND, 19/4/2012
|
147.460
|
|
|
27
|
Nạo vét, nắn chỉnh hệ thống ngòi tiêu Dậu Dương thuộc các huyện Tam Nông, huyện Thanh Thuỷ
|
Tam Nông, Thanh Thuỷ
|
2012-2014
|
Quyết toán
|
2573/QĐ-UBND ngày 19/8/2010; 617/QĐ-UBND ngày 8/3/2012
|
40.479
|
|
|
28
|
Cải tạo, nâng cấp hồ Ban, xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê (Chi phí CBĐT)
|
Cẩm Khê
|
|
Quyết toán
|
3055/QĐ-UBND, 24/10/2008
|
16.300
|
500
|
|
29
|
Hệ thống cấp điện, thuộc dự án Hồ suối Mương và hệ thống cấp nước, cấp điện cho bản Đèo Mương, xã Thu Ngạc, huyện Tân Sơn
|
Tân Sơn
|
2011-2012
|
Quyết toán
|
145/QĐ-UBND, 13/01/2011
|
6.554
|
|
|
30
|
Mở rộng, kéo dài trục hành lễ Khu di tích lịch sử Đền Hùng gặp đường sắt Hà Nội - Lào Cai, thuộc dự án tuyến đường nối từ vườn Quốc gia Xuân Sơn đến Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
Việt Trì, Lâm Thao
|
2011-2018
|
Quyết toán
|
3486/QĐ-UBND, 20/10/2009; 86/QĐ-UBND, 11/01/2010
|
3.507
|
|
|
31
|
Cải tạo, nâng cấp hồ Phụng Thượng, xã Đông Thành thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp trên địa bàn huyện Thanh Ba
|
Thanh Ba
|
2011-2014
|
Quyết toán
|
2811/QĐ-UBND, 06/9/2011
|
7.041
|
5.156
|
|
32
|
Cải tạo, nâng cấp Đập Niệng, xã Đông Thành thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp trên địa bàn huyện Thanh Ba
|
Thanh Ba
|
2011-2014
|
Quyết toán
|
2329/QĐ-UBND, 19/7/2011
|
4.358
|
819
|
|
33
|
Cải tạo, nâng cấp hồ Dộc Học, xã Sơn Cương thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp trên địa bàn huyện Thanh Ba
|
Thanh Ba
|
2012-2014
|
Quyết toán
|
2411/QĐ-UBND, 13/9/2012
|
2.699
|
|
|
34
|
Cải tạo, nâng cấp hồ Mị, xã Sơn Cương thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp trên địa bàn huyện Thanh Ba
|
Thanh Ba
|
2012-2014
|
Quyết toán
|
2412/QĐ-UBND, 13/9/2012
|
3.002
|
|
|
35
|
Cải tạo, nâng cấp hồ Nhà Rều, xã Sơn Cương thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp trên địa bàn huyện Thanh Ba
|
Thanh Ba
|
2012-2014
|
Quyết toán
|
2410/QĐ-UBND, 13/9/2012
|
2.737
|
109
|
|
36
|
Dự án xây dựng các tuyến đường lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Thanh Sơn, Tân Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Tam Nông, Đoan Hùng, Yên Lập
|
2016-2020
|
Hoàn thành
|
740/QĐ-UBND, 30/3/2016; 1375/QĐ-UBND ngày 14/6/2019
|
65.850
|
10.000
|
|
37
|
Hồ chứa nước ngòi Giành, tỉnh Phú Thọ
|
Yên Lập
|
2017-2021
|
Chuyển tiếp
|
4424/QĐ-BNN-XD, 30/10/2017; 1685/QĐ-BNN-XD, 13/5/2020; 1865/QĐ-BNN-XD, 29/4/2021
|
214.900
|
150.000
|
|
38
|
Xây dựng hệ thống đường ống nối tiếp từ công trình đập Ngòi Lao để cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Cẩm Khê
|
Cẩm Khê
|
2019-2022
|
Chuyển tiếp
|
2285/QĐ-UBND ngày 13/9/2019
|
59.864
|
|
|
39
|
Công trình cải tạo nâng cấp mở rộng nhà kho, nhà công vụ hoạt Kiểm lâm Việt Trì
|
TP. Việt Trì
|
2.016
|
Quyết toán
|
2669/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/10/2016; số 2001/QĐ-
UBND ngày 11/8/2017
|
1.636
|
|
|
40
|
Dự án Bảo vệ phát triển rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020
|
Tỉnh Phú Thọ
|
2016-2020
|
hoàn thành quyết toán
|
Số 739/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
60.288
|
32.000
|
|
41
|
Đầu tư phát triển giống cây Lâm nghiệp cao tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013-2015
|
Tỉnh Phú Thọ
|
2013-2016
|
hoàn thành quyết toán
|
Số 2662/QĐ-UBND ngày 22/10/2013; số 793/QĐ-UBND ngày 13/4/2018
|
16.052
|
|
|
42
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống chuồng trại phụ vụ sản xuất giống tại Trại giống lợn cấp I
|
Khuôn viên trung tâm giống vật nuôi Phú Thọ
|
T11/2011-T12/2012
|
Quyết toán
|
2948/QĐ-UBND ngày 12/10/2011
|
5.528
|
|
|
43
|
Xây dựng trại giống gia súc, gia cầm tại xã Văn Khúc, huyện Cẩm Khê
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
Quyết toán
|
|
22.939
|
|
|
44
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Việt trì
|
2021-2022
|
KC mới
|
1894/QD-UBND ngày 27/7/2021
|
4.999
|
|
|
45
|
Dự án Hạ tầng phục vụ
nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu vực đồng Láng Chương, thuộc các xã Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc - huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
|
khu vực đồng Láng Chương, thuộc các xã Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc - huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
|
2013-2018
|
Hoàn thành
|
Số: 2098/QĐ-UBND ngày 01/09/2015
|
48.660
|
|
|
46
|
Xử lý sạt lở bờ vở sông đoạn K0-K10 đê tả đà và đê hữu ngòi Lạt huyện Thanh Sơn
|
Huyện Thanh Sơn
|
T12/2011-T12/2013
|
Hoàn thành quyết toán
|
QĐ số 3013/QĐ-UBND ngày 29/7/2011
|
248.469
|
|
|
47
|
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông từ đoạn Km8+800-Km9+400 đê hữu sông Chảy thuộc xã Phương Trung, huyện Đoan Hùng
|
Huyện Đoan Hùng
|
T8/2017
|
Hoàn thành quyết toán
|
2270/QĐ-UBND ngày 30/8/2017
|
14.990
|
|
|
48
|
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đê hữu sông Thao thuộc địa bàn khu 8, xã Xuân Quang và khu 2, khu 3 xã Hương Nha - huyện Tam Nông:
|
Huyện Tam Nông
|
T7-T8/2019
|
Hoàn thành quyết toán
|
686/QĐ-SNN ngày22/8/2019
|
10.923
|
|
|
49
|
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km51+600-Km51+960 đê tả sông Thao thuộc địa bàn xã Đỗ Xuyên, huyện Thanh Ba.
|
Huyện Thanh Ba
|
T8-T9/2019
|
Hoàn thành quyết toán
|
727/QĐ-SNN ngày27/9/2019
|
9.803
|
|
|
50
|
Công trình: Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn từ Km14+600-Km15+200 đê tả sông Đà thuộc xã Đồng Luận, huyện Thanh Thủy
|
Huyện Thanh Thủy
|
T8-T10/2016
|
Hoàn thành quyết toán
|
2782/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
14.897
|
|
|
51
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến Yên Lương - Thượng Cửu, huyện Thanh Sơn
|
Huyện Thanh Sơn
|
2013 đến 2016
|
Hoàn thành quyết toán
|
1782/QĐ-UBND ngày 16/7/2013
|
66.921
|
|
|
52
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống cấp nước vùng Phương Xá, huyện Cẩm Khê
|
Huyện Cẩm Khê
|
2015 đến 2017
|
Hoàn thành quyết toán
|
1481/QĐ-UBND ngày 01/7/2015
|
51.173
|
|
|
53
|
Nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt xã Xuân Lũng và Xuân Huy, huyện Lâm Thao
|
Huyện Lâm Thao
|
2015 đến 2017
|
Hoàn thành quyết toán
|
1312/QĐ-UBND ngày 16/6/2015
|
27.000
|
|
|
54
|
Hệ thống cấp nước xã Kim Thượng - Tân Sơn
|
huyện Tân Sơn
|
2011-2013
|
Hoàn thành quyết toán
|
3353/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 và 1353/QĐ-UBND ngày 31/5/2013
|
14.953
|
|
|
55
|
Xử lý sạt lở bờ vở sông đoạn Km 20+420-K21+400 và đoạn K21+950-K22+940 đê tả Đà, huyện Thanh Thủy
|
Huyện Thanh Thủy
|
2015-2019
|
Hoàn thành
|
2357/QĐ-UBND ngày 02/10/2014
|
62.988
|
|
|
56
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Bằng Giã, huyện Hạ Hòa
|
Huyện Hạ Hòa
|
2017-2021
|
Hoàn thành
|
2834/QĐ-UBND ngày 27/10/2017; 1163/QĐ-UBND ngày 23/5/2019; 2993/QĐ-UBND ngày 13/11/2020; 3361/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
22.932
|
20.639
|
|
57
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Lương Lỗ, Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên, huyện Thanh Ba
|
Huyện Thanh Ba
|
2017-2020
|
Hoàn thành
|
2836/QĐ-UBND ngày 27/10/2017; 2623/QĐ-UBND ngày 22/10/2019
|
50.920
|
45.828
|
|
58
|
Mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt Trung nghĩa huyện Thanh Thủy
|
Huyện Thanh Thủy
|
2018-2020
|
Hoàn thành
|
2824/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 3016/QĐ-UBND ngày 18/11/2020
|
31.167
|
28.050
|
|
59
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho các xã: Lang Sơn, Mai Tùng, huyện Hạ Hòa
|
Huyện Hạ Hòa
|
2020-2021
|
Chuyển tiếp
|
1167/QĐ-UBND ngày 4/6/2020; 1949/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
13.071
|
11.764
|
|
60
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho các xã: Tam Sơn, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê
|
Huyện Cẩm Khê
|
2021-2022
|
Khởi công mới
|
891/QĐ-UBND ngày 16/4/2021
|
52.632
|
47.369
|
|
II
|
Vốn ngân sách tỉnh khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống Trạm bơm Tân Xuôi, thành phố Việt Trì
|
Việt Trì
|
2018-2020
|
Chuyển tiếp
|
731/QĐ-UBND, 06/4/2018
|
12.910
|
|
|
2
|
Nạo vét tuyến kênh tiêu cống Sấu thuộc huyện Thanh Ba và thị xã Phú Thọ
|
Thanh Ba, TX Phú Thọ
|
2018-2020
|
Chuyển tiếp
|
2791/QĐ-UBND, 25/10/2017
|
13.384
|
|
|
3
|
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đê tả Thao đoạn tương ứng Km7+800-Km8+240 và Km10+700-Km11, thuộc địa bàn các xã Đan Thượng, Tứ Hiệp huyện Hạ Hòa
|
Huyện Hạ Hòa
|
T11-T12/2020
|
Hoàn thành
|
3627/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
14.854
|
|
|
4
|
Đầu tư gia cố hệ thống đê điều, thủy lợi xuống cấp năm 2021 trên địa bàn Hiền Lương, Huyện Hạ Hòa, xã Phượng Vỹ, huyện Cẩm Khê và xã Vân Du, huyện Đoan Hùng
|
Huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê và Đoan Hùng
|
2020-2023
|
Khởi công mới
|
2995/QĐ-UBND ngày 13/11/2020
|
14.500
|
|
|
5
|
Xử lý sự cố sạt lở kè Xuân Lộc đoạn tương ứng từ Km30+800-Km31+200 đê tả sông Đà, thuộc địa bàn xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thủy
|
Huyện Thanh Thủy
|
2021
|
Khởi công mới
|
Số 1092/QĐ-UBND ngày 16/5/2021;
|
10.000
|
|
|
6
|
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở kè Thanh Uyên (đoạn Km61+830-Km61+970) đê hữu sông Thao, huyện Tam Nông
|
Huyện Đoan Hùng
|
T5-T6/2019
|
Hoàn thành quyết toán
|
1353/QĐ-UBND ngày13/6/2019
|
3.252
|
|
|
7
|
Xử Lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn từ Km5,3-K5,7 đê tả sông Chảy thuộc xã Nghinh Xuyên, huyện Đoan Hùng
|
Huyện Đoan Hùng
|
T10/2017
|
Hoàn thành quyết toán
|
2410/QĐ-UBND ngày 15/9/2017
|
8.124
|
|
|
8
|
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông từ đoạn Km4+300-Km4+850 đê tả sông Lô thuộc xã Hữu Đô, huyện Đoan Hùng
|
Huyện Đoan Hùng
|
T11-T12/2017
|
Hoàn thành quyết toán
|
2972/QĐ-UBND ngày 07/11/2017
|
11.500
|
|
|
9
|
Xử lý sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km21,75-Km21,8 đê tả Thao, xã Lang Sơn, huyện Hạ Hòa.
|
Huyện Hạ Hòa
|
T11-T12/ 2016
|
Hoàn thành quyết toán
|
2686/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
886
|
|
|
10
|
Xử lý khẩn cấp sạt lở đê tả sông Đà thuộc xã Tu vũ, huyện Thanh Thủy.
|
Huyện Thanh Thủy
|
T12/2017-T2/2018
|
Hoàn thành quyết toán
|
120/QĐ-UBND ngày18/01/2018
|
25.263
|
|
|
11
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Hang Thạch, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê
|
Huyện Cẩm Khê
|
2011-2013
|
Hoàn thành quyết toán
|
1037/QĐ-UBND ngày 13/5/2014
|
10.367
|
|
|
12
|
Công trình cấp nước sinh hoạt An Đạo, huyện Phù Ninh
|
Huyện Phù Ninh
|
2013-2016
|
Hoàn thành quyết toán
|
3006/QĐ-UBND ngày 26/9/2011; 1891/QĐ-UBND ngày 30/7/2013; 1637/QĐ-UBND ngày 21/7/2015
|
138.553
|
|
|
13
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã: Tạ Xá, Hương Lung, Sơn Tình, huyện Cẩm Khê
|
Huyện Cẩm Khê
|
2013-2017
|
Hoàn thành quyết toán
|
2729/QĐ-UBND ngày 12/10/2012; 1892/QĐ-UBND ngày 30/7/2013; 2601/QĐ-UBND ngày 14/10/2016
|
86.032
|
|
|
14
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phú Khê và xã Sai Nga, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
|
Huyện Cẩm Khê
|
2013-2016
|
Hoàn thành quyết toán
|
2730/QĐ-UBND ngày 12/10/2012; 1929/QĐ-UBND ngày 01/8/2013; 1636/QĐ-UBND ngày 21/7/2015
|
36.468
|
|
|
15
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Trung Nghĩa
|
Huyện Thanh Thủy
|
2011-2018
|
Hoàn thành quyết toán
|
3005/QĐ-UBND ngày 26/9/2011; 1929/QĐ-UBND ngày 01/8/2013; 1674/QĐ-UBND ngày 6/7/2018
|
163.186
|
|
|
16
|
Xử lý khẩn cấp các công trình hồ đập trên địa bàn tỉnh năm 2022
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Khởi công mới
|
|
|
|
|
17
|
Xử lý khẩn cấp sự cố công trình đê điều trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2022
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Khởi công mới
|
|
|
|
|
18
|
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2022
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Khởi công mới
|
|
|
|
|
19
|
Công trình: Xây dựng lại Trạm Kiểm lâm Trung Sơn huyện Yên Lập và công trình phụ trợ hạt Kiểm lâm Tân Sơn
|
Huyện Yên Lập, Tân Sơn
|
2 020
|
hoàn thành
|
Số 1079/QĐ-UBND ngày 25/5/2020
|
2.300
|
|
|
III
|
Vốn ngân sách địa phương khác (quỹ PCTT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu sửa khẩn cấp các công trình đê điều bị hư hỏng do ảnh hưởng của thiên tai năm 2020 (thuộc địa bàn thành phố Việt Trì và các huyện Cẩm Khê, Tam Nông, Lâm Thao)
|
TP Việt trì và Cẩm Khê, Tam Nông, Lâm Thao
|
2 021
|
Khởi công mới
|
Số 431/QĐ-UBND ngày 22/02/2021;
|
2.197
|
|
|
2
|
Xử lý sự cố sạt lở kè Xuân Lộc đoạn tương ứng từ Km30+800-Km31+200 đê tả sông Đà, thuộc địa bàn xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thủy
|
Huyện Thanh Thủy
|
2021
|
Khởi công mới
|
|
|
|
|
3
|
Tu sửa khẩn cấp sự cố cống Tiền Phong tại Km19+100 đê hứu sông Lô, thuộc xã Hùng Long huyện đoan Hùng
|
Đoan Hùng
|
2 021
|
Khởi công mới
|
|
|
|
|